Từ điển Thiều Chửu
麥 - mạch
① Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麥 - mạch
Lúa mì. Bài Tụng tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nơi mạch kia dân tựa lấy làm giời, hang chuột ấn há còn «.


大麥 - đại mạch || 麥芽 - mạch nha || 麥酒 - mạch tửu ||